🔍
Search:
VIỆN CỚ
🌟
VIỆN CỚ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
주로 어떤 일을 하지 않으려고 대는 여러 가지 핑계.
1
VIỆN CỚ NÀY NỌ:
Lấy cớ này cớ khác để không phải làm việc nào đó.
-
-
1
자기의 주장이나 조건에 맞추기 위해 억지로 이유를 대다.
1
VIỆN DẪN, VIỆN CỚ:
Đưa ra lý do một cách miễn cưỡng để hợp thức quan điểm hoặc điều kiện của mình.
-
Danh từ
-
1
불리한 사실을 감추거나 옳은 것처럼 보이기 위해 내세우는 이유.
1
SỰ VIỆN CỚ, SỰ LẤY CỚ:
Lý do dựng lên để làm ra vẻ như đúng đắn hoặc che đi sự thật bất lợi.
-
Động từ
-
1
이런저런 일을 변명이나 핑계로 삼다.
1
VIỆN CỚ NÀY CỚ NỌ, ĐỔ LỖI NÀY NỌ:
Lấy việc này nọ biện minh hoặc viện cớ.
-
Động từ
-
1
무엇의 힘을 빌리거나 의지하다.
1
DỰA VÀO, DỰA DẪM:
Mượn hoặc dựa vào sức mạnh của cái gì đó.
-
2
어떤 목적을 위하여 무엇을 이용하거나 어떤 일의 핑계로 삼다.
2
LỢI DỤNG, VIỆN CỚ:
Lợi dụng cái gì đó vì mục đích nào đó hoặc lấy làm cái cớ của việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
무엇의 힘을 빌리거나 의지함.
1
SỰ DỰA VÀO, SỰ DỰA DẪM:
Việc mượn hoặc dựa vào sức mạnh của cái gì đó.
-
2
어떤 목적을 위하여 무엇을 이용하거나 어떤 일의 핑계로 삼음.
2
SỰ LỢI DỤNG, SỰ VIỆN CỚ:
Việc lợi dụng cái gì đó vì mục đích nào đó hoặc lấy làm cái cớ của việc nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
하고 싶지 않은 일을 피하거나 사실을 감추려고 다른 일을 내세움.
1
SỰ VIỆN CỚ, SỰ KIẾM CỚ:
Việc định tránh điều mình không muốn hoặc che giấu sự thật nên đưa việc khác ra.
-
2
잘못에 대한 비난을 피하려고 이리저리 돌려 말하는 변명.
2
SỰ BIỆN BẠCH, SỰ BIỆN MINH:
Sự thanh minh nói vòng vèo để tránh bị lên án về sai lầm.
-
Động từ
-
1
모자라는 돈이나 물건 등을 다른 곳에서 꾸거나 얻어서 마련하다.
1
VAY MƯỢN, XOAY SỞ:
Vay hay xoay sở số tiền hay đồ vật còn thiếu từ nơi khác.
-
2
그럴듯한 말로 꾸며 속이다.
2
BIỆN BẠCH, VIỆN CỚ:
Bịa đặt và lừa dối bằng lời có vẻ như thế.
-
3
한 바퀴 둘러 감아서 대다.
3
BAO LẠI, PHỦ LẠI:
Quấn lại một vòng.
-
☆☆
Động từ
-
1
정해진 시간에 닿거나 맞추다.
1
ĐẾN, TỚI:
Khớp hoặc đến thời gian đã định.
-
2
어떤 것을 목표로 삼거나 향하다.
2
VỚI:
Đặt mục tiêu hoặc hướng đến cái nào đó như mục tiêu.
-
3
무엇을 어디에 맞붙어 닿게 하다.
3
CHẠM:
Làm cho cái gì tiếp xúc và đụng vào đâu đó.
-
4
어떤 도구나 물건을 써서 일을 하다.
4
DÙNG, CẦM, NẮM:
Sử dụng công cụ hoặc đồ vật nào đó để làm việc.
-
5
차, 배 등의 탈것을 멈추어 서게 하다.
5
ĐỖ, ĐẬU:
Làm cho phương tiện giao thông như xe cộ, tàu thuyền v.v... dừng và đứng lại.
-
6
돈이나 가치 있는 물건 등을 마련하여 주다.
6
LO CHUẨN BỊ CÔNG CHUYỆN:
Chuẩn bị tiền hoặc đồ vật có giá trị v.v...
-
7
무엇을 덧대거나 뒤에 받치다.
7
ĐẶT VÀO, DỰA VÀO:
Thêm cái gì đó vào hoặc đỡ ở sau.
-
8
어떤 목표를 향해 총, 호스 등을 겨누다.
8
GIƠ, NHẮM:
Hướng đến mục tiêu nào đó rồi nhắm súng, ống v.v...
-
9
노름, 내기 등에서 돈이나 물건을 걸다.
9
ĐẶT CƯỢC:
Đặt tiền hay đồ vật trong cờ bạc hay cá cược...
-
10
일할 사람을 구해서 소개해 주다.
10
KIẾM (NGƯỜI):
Tìm và giới thiệu giúp người sẽ làm việc.
-
11
물이 고이거나 흐르도록 끌어 들이다.
11
DẪN NƯỚC, NGĂN DÒNG:
Dẫn nước vào để nước đọng lại hoặc chảy đi.
-
12
서로 이어져 닿게 하거나 관계를 맺다.
12
DẪN NƯỚC, NGĂN DÒNG:
Làm cho liền lại hoặc kết nối quan hệ với nhau.
-
13
다른 사람과 몸의 일부분을 닿게 하다.
13
GHÉ, TỰA:
Làm cho một phần cơ thể chạm vào người khác.
-
14
서로 비교하다.
14
SO SÁNH:
So sánh với nhau.
-
15
이유나 핑계를 들어 보이다.
15
VIN CỚ, VIỆN CỚ:
Nêu lí do hoặc lấy cớ cho thấy.
-
16
어떤 사실을 밝혀 말하다.
16
LÀM RÕ:
Làm sáng tỏ và nói về sự việc nào đó.
🌟
VIỆN CỚ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
값을 받고 물건이나 권리를 남에게 넘기거나 노력 등을 제공하다.
1.
BÁN:
Nhận tiền và trao món đồ hay quyền lợi hoặc cung cấp sức lao động... cho người khác.
-
2.
여성을 윤락가나 윤락업을 하는 사람에게 돈을 받고 넘기다.
2.
BUÔN NGƯỜI:
Nhận tiền và chuyển giao phụ nữ cho ổ mại dâm hoặc người làm nghề mại dâm.
-
3.
여성이 몸이나 얼굴을 돈벌이의 수단으로 삼다.
3.
BÁN THÂN, BÁN MÌNH:
Phụ nữ lấy khuôn mặt hoặc thân thể làm phương tiện kiếm tiền.
-
4.
주의를 집중해야 할 곳에 두지 않고 다른 데로 돌리다.
4.
THẢ HỒN, LƠ ĐỄNH:
Phụ nữ lấy khuôn mặt hoặc thân thể làm phương tiện kiếm tiền.
-
5.
자기의 이익을 위해 어떤 것을 이용하거나 끌어다가 핑계를 대다.
5.
MƯỢN DANH NGHĨA:
Lợi dụng hoặc lôi kéo điều gì đó và viện cớ nhằm đạt được lợi ích của bản thân.
-
6.
옳지 않은 이익을 얻기 위해 양심을 속이거나 지조를 버리다.
6.
BÁN RẺ:
Dối gạt lương tâm hoặc vứt bỏ sự trung thực để nhận được lợi ích không đúng đắn.
-
7.
돈을 주고 곡식을 사다.
7.
BÁN:
Trả tiền để mua lương thực.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
어떠한 결과가 생기게 된 까닭이나 근거.
1.
LÝ DO:
Nguyên do hay căn cứ mà kết quả nào đó được phát sinh.
-
2.
벌어진 일을 책임지지 않기 위해 하는 핑계나 변명.
2.
LÝ DO, CỚ:
Sự viện cớ hay biện minh để không chịu trách nhiệm việc đã xảy ra.
-
Danh từ
-
1.
이런저런 일을 변명이나 핑계로 삼음.
1.
CỚ NÀY CỚ NỌ, CỚ NÀY CỚ KIA:
Sự biện minh hoặc viện cớ bởi việc này việc nọ.
-
Động từ
-
1.
이런저런 일을 변명이나 핑계로 삼다.
1.
VIỆN CỚ NÀY CỚ NỌ, ĐỔ LỖI NÀY NỌ:
Lấy việc này nọ biện minh hoặc viện cớ.